QUY TRÌNH CÔNG VIỆC BẢO HÀNH, BẢO TRÌ THANG MÁY
( Được thực hiện theo tiêu chuẩn : QCVN 02:2019/BLĐTBXH )
1. Những công việc cần thực hiện trong mỗi lần Bảo Hành , Bảo Trì
( Từ tháng 1 đến tháng 09 )
1 | Phòng đặt máy | Khóa cửa, cửa sổ. Sự di chuyển của cửa, nhiệt độ phòng máy. Đèn, sự thấm nước, các vật dụng khác đặt trong phòng máy… |
2 | Các thiết bị trong phòng máy | Máy kéo, động cơ. Nhớt máy kéo, thắng điện từ, bộ Gonerver, tủ điều khiển. Tất cả các chi tiết trong tủ điều kiển như : relay, mạch J, themique… |
3 | Sự hoạt động của phòng thang | Sự hoạt động của cửa: khởi động, hãm, dừng. Độ lắc, tiếng ồn. Độ hở Sill. Sự di chuyển. Thanh safety shoes và các thiết bị khác làm cho cửa mở trở lại ( photocell, USDS .. ) làu chùi mặt kính của photocell, chuông dừng tầng, quạt làm mat phòng thang. |
4 | Bảng gọi trong cabin, đèn báo tầng chiều cabin | Sự tác dụng của các nút nhấn, các vít định vị, các đèn báo tầng. |
5 | Đèn và vách phòng thang | Bóng đèn, đất, bụi bẩn xung quanh. Các bulon bắt vách phòng thang. |
6 | Đèn E.Light | Sự hoạt động của đèn E.Light, độ sáng của bóng đèn |
7 | Interphone | Kiểm tra sự hoạt động, sự rè nhiễu |
8 | Cửa tầng | Sự hoạt động của các nút gọi tầng. Các đèn báo tầng, chiều. Vệ sinh đất, đá bụi bám trên sill cửa tầng. |
9 | Bảng quan sát | Kiểm tra và lau chìu bụi ở các đèn báo. |
10 | Hố thang | Kiểm tra đèn đáy cả, hộp hứng nhớt, độ thấm nước. Vệ sinh sạch sẽ toàn bộ. |
11 | Nóc phòng thang | Kiểm tra cáp tải, vệ sinh công nghiệp, châm nhớt và hộp nhớt |
12 | Cửa thoát hiểm | Kiểm tra sự hoạt động, khóa, Sw an toàn. |
13 | Hệ thống doorlock | Kiểm tra khóa doorlock, tiếp điểm doorlock. Sự tương đối giữa tiếm điểm của doorlock và khóa. |
14 | Các hộp giới hạn | Kiểm tra độ, khoảng cách tác động. Kiểm tra các bánh xe, vệ sinh, hiệu chỉnh các tiếp điểm. Kiểm tra các đầu dây. |
2. Các công việc sẽ thực hiện thêm ở tháng thứ 10 :
1 | Thắng điện từ | Tháo và vệ sinh, vô mỡ, nhớt các trục, cốt thắng, bố thắng, kiểm tra lực hút thắng, hiệu chỉnh lại nếu cần thiết. Kiểm tra thật kỹ các dây nối, domino… |
2 | Bộ Governor | Kiểm tra các tiếp điểm, phần tạ văng, puly, vô nhớt các điểm cần thiết. |
3 | Cable các loại ( Cable governor, tải, bù trừ …) | Sự nứt, nổ, rỉ sét, độ mòn… |
4 | Độ căng của cable tải | Độ căng đều trên tất cả các sợi cable tải, cable bù trừ. |
3. Các công việc sẽ thực hiện thêm ở tháng thứ 11 :
1 | Cửa phòng thang | Cửa car: Bánh xe treo, cable, bánh xe cable, các đầu nối cable, ray cửa car, bánh xe sai tâm. Hộp gate, cam đè hộp gate, bánh xe hộp gate. Kiếm cửa, yếm treo cửa, các puly cửa, dây curoa cửa… Đầu cửa car : Các buli định vị, điện trở cửa, encoder, các Sw giới hạn cửa… |
2 | Tấm troe của các cửa tầng | Bánh xe treo cửa, ray cửa tầng, các dây nối đến tiếp điểm doorlock, mặt vit doorlock, Bánh xe cable cửa, cable cửa và các đầu tán. Bánh xem sai tâm, các bulon định vị. |
3 | Shoe car, đối trọng | Tiếng kêu, sự gá lắp, sự nứt vỡ, độ mòn, mặt tiếp xúc với ray, lực nén vào ray. Vệ sinh sạch sẽ, châm nhớt. Kiểm tra và hiệu chỉnh lại khoảng cách cần thiết. |
4 | Thanh safety shoes | Sự gá lắp, độ mòn, sự di chuyển, các tiếng kêu khi di chuyển, các bulon định vị, các đầu và dây safety shoes. |
4. Các công việc sẽ thực hiện thêm ở tháng thứ 12 :
1 | Máy kéo | Sự gá lắp, các bạc đạn, puly, hộp đấu dây, tiếng rần, càng chống trật cable. Sự chảy rỉ nhớt ở các mặt bích. |
2 | Kiếm cửa | Khoảng cách của kiếm và doolock, khoảng cahcs giữa kiếm và sill cửa tầng, các phần nhô ra khác của cửa tầng như bao che đầu cửa… |
3 | Cửa tầng | Các cao su giới hạn cửa, doolock, bao che đầu cửa. Sill cửa tầng, cóc mép cửa. |
4 | Guốc cửa | Sự gá lắp, các bulon định vị, độ mòn. |